Điểm danh các dự án ưu tiên quy hoạch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Theo Quy hoạch Bà Rịa – Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 vừa trình Hội đồng thẩm định quy hoạch tỉnh vào ngày 16/02/2023, tại trụ sở Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đã nêu ra danh mục các dự án ưu tiên đầu tư của tỉnh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến 2050. Cùng TPI Land cập nhật danh mục những dự án được ưu tiên (dự kiến) trong quy hoạch của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2050 trong bài viết này nhé!Các dự án xác định trong quy hoạch cấp quốc gia và quy hoạch vùng
STT |
Tên công trình | Quy mô | Thời gian thực hiện | |
2021-2030 |
Sau 2030 |
|||
1 | Cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu (đoạn thuộc tỉnh) |
34km |
x | |
2 | Đường vành đai 4 (đoạn thuộc tỉnh) |
23km |
x |
|
3 | Quốc lộ 51C |
x |
||
4 | Đường sắt Biên Hòa – Vũng Tàu |
84km |
x | |
5 | Cảng hàng không Côn Đảo |
x |
||
6 | Sân bay chuyên dùng Gò Găng |
x |
||
7 | Sân bay chuyên dùng Đất Đỏ |
x |
||
8 | Cảng tàu khách quốc tế |
x |
||
9 | Cảng tổng hợp và container tại Cái Mép Hạ |
86,6ha |
x |
|
10 | Đầu tư khu bến cảng và logistics Cái Mép Hạ |
x |
||
11 | Khu bến Phú Mỹ, Mỹ Xuân |
Cỡ tàu 100.000 DWT |
x |
|
12 | Khu bến Sao Mai – Bến Đình |
Cỡ tàu 100.000 DWT |
x |
|
13 | Khu bến Long Sơn |
Cỡ tàu 100.000 DWT |
x |
|
14 | Khu bến sông Dinh |
Cỡ tàu 2.000-10.000 DWT |
x |
|
15 | Khu bến Côn Đảo |
Cỡ tàu 2.000-5.000 DWT |
x |
Các dự án cấp tỉnh
STT |
Tên công trình |
Quy mô | Thời gian thực hiện | |
2021-2030 |
Sau 2030 |
|||
A |
Giao thông đường bộ |
|||
1 | ĐT991 (ĐT995 – QL51 – Bình Châu) mở mới đoạn từ ĐT995 đến QL51 (dài 3,85 km) và đoạn từ TL328 – Bình Châu (dài 18 km) |
cấp III, 4 làn xe |
x |
|
2 | ĐT992 ( đường Phước Hòa – Đá Bạc – Bông Trang) Mở mới 6,5 km đoạn từ Bông Trang Đường Ven Biển (ĐT994) |
cấp III, 4 làn xe |
x |
|
3 | ĐT 993 (Đường Hòa Long – Long Tân – Phước Tân) Mở mới đoạn từ Long Tân – TL328 (dài 12,5 km) |
cấp III, 4 làn xe |
x |
|
4 | ĐT995 (Đường liên cảng Cái Mép – Thị Vải) Mở mới đoạn từ km7+199 đến km 11+69 (dài 4,5 km) và km14+424 đến km21+361 (dài 6,94 km) |
cấp II, 4-6 làn xe |
x |
|
5 | ĐT995B (Đường Bà Rịa – Châu Pha – Sông Xoài): nâng cấp toàn tuyến 18,5km |
cấp II, 4-6 làn xe |
x |
|
6 | ĐT996 (TL765) Nâng cấp đoạn từ Long Tân – Phước Tân đến Đá Bạc (dài 4,2 km) |
cấp III, 4 làn xe |
x |
|
7 | ĐT997 (Đường Lộc An – Long Tân – Xuân Sơn) mở mới đoạn từ đường Hội Bài đến Long Tân – Láng Dài (dài 2,8 km) cấp III, 2-4 làn xe; nâng cấp đoạn từ đường Hội Bài đến Mỹ Xuân – Ngãi Giao (dài 8,8 km) |
cấp III, 2-4 làn xe |
x |
|
8 | ĐT998 (TL328) Mở mới đoạn tránh thị trấn Phước Bửu (dài 3,0 km) |
cấp III, 2-4 làn xe |
x |
|
9 | ĐT999 (TL329) – Nâng cấp toàn tuyến 24,45km |
cấp III, 2-4 làn xe |
x |
|
10 | ĐT996B: (bao gồm đường 44A giai đoạn 1 và 2) |
13,8km/đường đô thị |
x |
|
11 | ĐT996C (TL44B) |
8,4km/đường đô thị |
x | |
12 | Đường Ven Biển Vũng Tàu – Bình Châu (ĐT994) – 78,5km |
Cấp II/6 làn |
x |
|
13 | Nhánh rẽ vào cụm cảng biển của ĐT965 từ đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu |
11km/cấp II/4 làn |
x |
|
14 | Đường song hành QL51 |
14,9km/ đô thị |
x |
|
15 | Đường Phước Hòa-Cái Mép |
4,4km/cấp II/6 làn |
x |
|
B |
Đường sắt đô thị |
|||
1 | Hệ thống Metro Phú Mỹ – Bà Rịa – Vũng Tàu – Long Hải |
x |
||
2 | MonoRail kết nối các đô thị ven biển: Vũng Tàu, Long Hải, Phước Hải, Hồ Tràm, Bình Châu |
x |
||
C |
Du lịch |
|||
1 | Trung tâm dịch vụ thương mại, du lịch, thể thao, giải trí Xuyên Mộc |
300ha |
x |
x |
2 | Trung tâm du lịch dịch vụ giải trí Bắc Vũng Tàu |
250ha |
x |
x |
3 | Khu du lịch, dịch vụ thể thao Bàu Bàng, huyện Xuyên Mộc |
113ha |
x | |
4 | Dự án tại Khu đất Paradise (đang chờ xử lý) |
220ha |
x |
x |
5 | Các dự án du lịch thuộc Khu vực quy hoạch du lịch Núi Lớn, Núi Nhỏ Vũng Tàu | Xác định theo quy hoạch chung xây dựng thành phố Vũng Tàu và quy hoạch phân khu chức năng |
x |
x |
6 | Các dự án du lịch thuộc Khu quy hoạch du lịch Bãi Sau Vũng Tàu |
x |
x |
|
7 | Các dự án du lịch thuộc Khu vực quy hoạch du lịch Chí Linh – Cửa Lấp Vũng Tàu |
x |
x |
|
8 | Các dự án du lịch thuộc Khu vực quy hoạch du lịch Bắc Phước Thắng, Vũng Tàu |
x |
x |
|
9 | Các dự án du lịch thuộc Khu vực quy hoạch du lịch Bến Đình- Vũng Tàu |
x |
x |
|
10 | Các dự án du lịch thuộc Khu vực quy hoạch du lịch Long Sơn, Gò Găng – Vũng Tàu |
x |
x |
|
11 | Các dự án du lịch thuộc Khu vực quy hoạch du lịch Sông Cỏ May, thành phố Bà Rịa | Xác định theo quy hoạch chung xây dựng thành phố Bà Rịa và quy hoạch phân khu chức năng |
x |
x |
12 | Các dự án du lịch thuộc Khu vực quy hoạch du lịch Phước Hưng, Phước Tỉnh, Long Hải, huyện Long Điền | Xác định theo quy hoạch xây dựng vùng huyện Long Điền, quy hoạch chung đô thị Long Hải và quy hoạch phân khu |
x |
x |
13 | Các dự án du lịch thuộc Khu vực quy hoạch du lịch Phước Hải, Lộc An huyện Đất Đỏ | Xác định theo QHXD vùng huyện Đất Đỏ, quy hoạch chung đô thị Phước Hải, Lộc An và quy hoạch phân khu |
x |
x |
14 | Công viên văn hoá, thể thao và sân Golf 18 lỗ – KCN Phú Mỹ II | 166ha |
x |
|
15 | Các dự án du lịch thuộc Khu vực quy hoạch du lịch Phước Thuận, Bưng Riềng, Bông Trang, Bình Châu, huyện Xuyên Mộc | Xác định theo QHXD vùng huyện Xuyên Mộc, quy hoạch chung đô thị Hồ Tràm, Bình Châu và quy hoạch phân khu |
x |
x |
16 | Các dự án du lịch tại huyện Châu Đức | Xác định theo quy hoạch xây dựng vùng huyện Châu Đức |
x |
x |
17 | Các dự án du lịch tại thị xã Phú Mỹ | Xác định theo quy hoạch chung xây dựng thị xã Phú Mỹ |
x |
x |
18 | Các dự án du lịch tại Côn Đảo | Xác định theo Quy hoạch chung xây dựng Côn Đảo |
x |
x |
Bản đồ dự án ưu tiên trong quy hoạch Bà Rịa – Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050

4/5 - (1 vote)